Xe Nissan Terra thuộc phân khúc SUV tầm trung, là một trong những mẫu xe SUV được khách hàng ưa chuộng nhờ khả năng vận hành êm ái, tính đa dụng cùng khả năng vượt địa hình dễ dàng. Cùng Xe du lịch tìm hiểu kỹ hơn về dòng xe này như: Nissan Terra có gì nổi bật, các ưu điểm ngoại thất, nội thất vượt trội, thông số kỹ thuật đáng lưu ý,…
Mục lục
Dòng Nissan Terra có gì nổi bật?
Xe Nissan Terra có gì nổi trội hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc về ngoại thất, nội thất, động cơ vận hành cũng như tính năng an toàn cao không? Cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
Ngoại thất xe Nissan Terra
Ngoại thất của xe 7 chỗ Nissan Terra đặc biệt ấn tượng với khoáng sản gầm cao (225 mm) cùng góc tới 3 độ và góc thoát 27 độ, cũng là ưu điểm giúp xe di chuyển dễ dàng trên các địa hình gập ghềnh, không bằng phẳng. Đồng thời, với khung gầm cao, người lái cũng quan sát dễ dàng các chướng ngại vật khi qua đường.
Tiếp đến là phần đầu xe với cụm lưới tản nhiệt hình thang họa tiết dạng mũi hổ kết hợp cùng các thanh chrome to bản được bố trí theo mép trong cụm đèn chiếu sáng, càng tạo nên vẻ đẹp đặc trưng, chắc khỏe, gây ấn tượng vốn có của dòng Nissan.
Bên cạnh đó là dải LED cùng đèn pha chạy ban ngày dạng mí mắt tạo ánh nhìn đầy mạnh mẽ.
Đặc biệt phần hông xe khá lôi cuốn với các đường gân dập nổi kéo dài từ hốc bánh trước đến tận bánh sau, khiến chiếc xe trở nên mạnh mẽ, vững chãi hơn, phù hợp với dòng SUV thể thao đa dụng. Ngoài ra, xe còn có bộ mâm đúc hợp kim 18 inch đa chấu với thiết kế hình chữ V lạ mắt, tiêu biểu ở phiên bản V.
Với cách thiết kế đèn hậu LED dạng chữ L đặt ngang, thanh ngang mạ chrome với tên xe được khắc trên đó, tạo một sự cuốn hút riêng biệt cho người xem.
Nội thất tiện nghi
Cũng như các đối thủ trong phân khúc, cách thiết kế vô lăng của Nissan Terra cũng bọc da hoặc nỉ và có các nút điều khiển, tích hợp, Cruise Control,…rất tiện dụng. Cùng với đó là bảng táp lô cũng được vuốt cong phần trên làm nổi bật hai cửa gió điều hòa và màn hình cảm ứng cùng hệ thống nút điều chỉnh được bố trí tương đối hợp lý.
Riêng Nissan Terra 7 chỗ 2021 sở hữu khoang nội thất thiết kế khá ấn tượng và tiện dụng. Ở khu vực tài xế được trang bị hai nút gập hàng ghế thứ 2 rất tiện lợi. Ba hàng ghế sau được xếp tầng, cao dần về phía sau giúp tầm nhìn của hành khách thoáng hơn.
Còn hàng ghế thứ 2 có thể được điều chỉnh, xoay tới lui để tối ưu không gian để chân hoặc mở rộng không gian hành lý. Dãy hàng ghế ngồi và ghế lái bọc da hay bọc nỉ là tùy vào từng phiên bản, và ở phiên bản cao cấp thì ghế da được trang bị cùng khả năng chỉnh điện ghế lái tiện dụng.
Tiện nghi, an toàn tuyệt đối
Các tiện ích của xe Nissan Terra có thể kể đến như:
- Màn hình cảm ứng 7 inch hiện đại, được tích hợp nhiều chức năng kết nối với các thiết bị di động thông minh và dàn âm thanh 6 loa.
- Hệ thống điều hòa khí hậu tự động 2 vùng độc lập ở bản cao cấp nhất, còn ở bản tiêu chuẩn dùng điều hòa chỉnh cơ và động cơ khởi động bằng chìa khóa vật lý thông thường.
- Hệ thống camera 360 độ còn được tích hợp lên kính hậu, giúp cho người lái quan sát dễ dàng khi qua đường chật hẹp.
- Cửa gió điều hòa dành cho hàng ghế thứ 2, thứ 3 dễ dàng điều chỉnh hướng và mức độ gió. Nằm ngay kế bên là màn hình lớn được bố trí gập, kết nối với màn hình ở bảng điều khiển trung tâm, đáp ứng nhu cầu thông tin giải trí và tương tác cho những hành khách ở hàng ghế sau.
Về tính năng an toàn, xe Nissan Terra gồm có
- Hệ thống 7 túi khí cùng các trang bị nổi bật đến từ gói công nghệ “chuyển động thông minh”: cảnh báo chuyển làn, cảnh báo điểm mù và hệ thống camera thông minh quan sát xung quanh xe với khả năng phát hiện vật thể chuyển động giúp hỗ trợ người lái tốt hơn trong quá trình điều khiển.
- Hệ thống an toàn chủ động như cân bằng điện tử, hỗ trợ lên/xuống dốc hay phanh ABS đều có mặt trên Terra.
Động cơ vận hành an toàn
Với phiên bản Nissan V và S sử dụng động cơ xăng 2.5 lít, cho công suất 170 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 241Nm 4.000 vòng/phút đi cùng hộp số tự động 7 cấp.
Riêng phiên bản E sở hữu động cơ Diesel YD25, dung tích 2.5L, cho công suất cực đại đạt 190 mã lực tại 3,600 vòng/phút và momen xoắn cực đại ở mức 450 Nm tại 2,000 vòng/phút đi kèm hộp số sàn 6 cấp.
Với các phiên bản thường, Terra chỉ được trang bị hộp số sàn 6 cấp với hệ dẫn động cầu sau RWD. Còn ở những phiên bản cao cấp hơn, thì sử dụng hộp số tự động 7 cấp cùng hệ truyền động 2 cầu 4WD với khóa vi sai cầu sau và khả năng gài cầu điện tử. Nhờ ưu thế này mà Nissan Terra xứng đáng là dòng xe địa hình đáng gờm của các đối thủ cùng phân khúc.
Các thông số kỹ thuật cùng các phiên bản của xe Nissan Terra
Thông số | Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT | Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT | Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT | |||
Kích thước | ||||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.895 x 1.865 x 1.835 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | |||||
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.565 | ||||
Sau | 1.570 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.8 | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 225 | |||||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.001 | 1.880 | 2.012 | |||
Dung tích bình xăng (lít) | 78 | |||||
Động cơ | ||||||
Kiểu động cơ | QR25 | YD25 | ||||
Số xy lanh | 4 xi-lanh thẳng hàng | |||||
Dung tích động cơ | 2,488 | |||||
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) | 89×100 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.7 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 169 @ 6.000 | 188 @ 6.000 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 241 @ 4.000 | 450 @ 2.000 | ||||
Hộp số | Số tự động 7 cấp với chế độ chỉnh tay | Số sàn 6 cấp | ||||
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm | Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp | ||||
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Trong đô thị | 11.96 | 12.08 | 8.95 | ||
Ngoài đô thị | 7.88 | 7.61 | 6.10 | |||
Hỗn hợp | 9.42 | 9.28 | 7.15 | |||
Dẫn động | 4WD | 2WD | ||||
Hệ thống treo | ||||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||
Sau | 5 liên kết với thanh cân bằng | |||||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | ||||
Ngoại thất | ||||||
Lưới tản nhiệt | V-Motion mạ crom | |||||
Tay nắm cửa | Mạ crom, tích hợp khóa thông minh | Mạ crom | ||||
Lốp xe | 255 / 60 R18 | 255 / 65 R17 | ||||
Kích thước mâm xe | Hợp kim 18 icnh | Hợp kim 17 icnh | ||||
Đèn pha | LED – Với chức năng tự động bật-tắt | |||||
Cụm đèn hậu | LED | |||||
Đèn LED ban ngày | Có | Không | ||||
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | ||||
Sau | Có | |||||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, gập và chỉnh điện | Màu thân xe, gập tay và chỉnh điện | ||||
Giá nóc, bậc lên xuống | Có | |||||
Đèn báo phanh trên cao | Dạng LED | |||||
Nội thất | ||||||
Vô lăng 3 chấu | Bọc da tích hợp phím điều khiển | Không tích hợp phím điều khiển | ||||
Tay lái trợ lực | Tay lái trợ lực dầu | |||||
Đồng hồ hiển thị chế độ lái | Đo tốc độ, số công-tơ-mét với màn hình hỗ trợ lái tiên tiến | Đo tốc độ, số công-tơ-mét | ||||
Đèn nội thất | Có. 2 đèn ở hai bên trần | |||||
Tấm che nắng | Phía người lái | Tấm chắn đơn tích hợp gương soi và ngăn để đồ | ||||
Phía người ngồi bên | Tấm chắn đơn tích hợp gương soi | |||||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Có | ||||
Hai bên hành khách | Có | |||||
Gương chiếu hậu trong xe | Tự động chống chói tích hợp màn hình | Chống chói chỉnh tay | ||||
Hộc đựng cốc | Có | |||||
Ổ cắm điện | 12V: 1 ổ phía trên bảng điều khiển, 1 ổ phía dưới bảng điều khiển, 1 ổ phía trong hộc đựng đồ, 1 ổ ở khoang chứa hành lý | |||||
Tay nắm cửa phía trong | Crom | |||||
Chất liệu bọc ghế | Da màu nâu | Nỉ màu đen | ||||
Hàng ghế trước | Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống | 6 hướng chỉnh tay | |||
Ghế phụ | 4 hướng chỉnh tay | |||||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, trượt và ngả ghế bằng tay và điều khiển ngả ghế từ xa từ ghế lái | |||||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác | |||||
Đóng – mở cửa sau xe tự động | Có | Không | ||||
Tiện nghi | ||||||
Chìa khóa thông minh & Nút ấn khởi động | Có | Không | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | Chỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | ||||
Giải trí | Màn hình | Màn hình 9 insử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/AM/MP3/Bluetooth/USB/Mirror Link/Wifi | 2 DIN audio, AM/FM, USB, AUX | |||
Loa | 6 loa | |||||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |||||
Trang bị an toàn | ||||||
Túi khí | 6 | 2 | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |||||
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | Có | Không | ||||
Hệ thống kiểm soát cân bằng động | Có | Không | ||||
Dây đai an toàn | Hàng ghế trước | 3 điểm ELR, tự động nới lỏng, điều chỉnh theo chiều cao và báo cài dây | ||||
Hàng ghế 2 | 3 điểm ELR, ở ghế hai bên và 2 điểm, ở ghế giữa | |||||
Hàng ghế 3 | 3 điểm ELR ở 2 ghế | |||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | |||||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Không | ||||
ính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | ||||
Tính năng kiểm soát đổ đèo | Có | Không | ||||
Camera lùi | Có | Không | ||||
Camera quan sát xung quanh xe | Có | Không | ||||
Camera hành trình | Có | Không | ||||
Hệ thống cảnh báo làn đường | Có | Không | ||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Không | ||||
Hệ thống cảnh báo va chạm | Có | Không | ||||
Thiết bị báo chống trộm | Có |
Xe Nissan Terra dù thuộc phân khúc SUV tầm trung nhưng lại có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng offroad tốt, vừa chuyên chở hàng cũng tiện mà làm xe gia đình cũng sang. Với những kiến thức về xe trên đây, hy vọng bạn sẽ nắm rõ hơn và chọn được chiếc xe yêu thích của mình. Nếu bạn cần thêm nhiều thông tin về Nissan Terra, chúng tôi luôn sẵn sàng cập nhật liên tục. Mọi nhu cầu, xin vui lòng gọi đến Hotline: 0364476789, để được tư vấn và hỗ trợ nhé!