Tổng quanTHACO KINGLONG 35 chuyên nghiệp, dịch vụ cho Cho thuê xe 35 chỗ THACO KINGLONG chất lượng cao, giá rẻ và uy tín.
Với đội ngũ lái xe có kinh nghiệm lâu năm, chạy các tuyến thông thuộc địa hình khắp các tỉnh thành, khắp các điểm du lịch, công ty chúng tôi luôn đáp ứng nhanh các yêu cầu của Quý Khách, Bố trí lái xe chạy chuyên cho từng tuyến đường, chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn cho Quý Khách trên suốt lịch trình của mình.
Sản phẩm xe Thaco KingLong được sản xuất & lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại Nhà máy ô tô Chu Lai- Trường Hải với linh kiện được nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn KingLong. Thaco KingLong là mẫu xe có kiểu dáng hiện đại, tính năng sử dụng phù hợp với các dịch vụ vận chuyển chất lượng cao và du lịch… Kiểu dáng đẹp & hiện đại, hệ thống đèn Halogen cực sáng được thiết kế công phu và sang trọng. Điều hoà nhiệt độ công suất lớn giúp làm mát khoang hành khách nhanh chóng và hiệu quả, đạt được nhiệt độ thích hợp ngay lập tức và đảm bảo giữ nguyên nhiệt độ ngay cả khi xe mở cửa. Đặc biệt, các cửa gió được lắp ngay trên trần xe, giúp mọi hành khách đều có thể tận hưởng được bầu không khí mát mẻ, dễ chịu.
Toàn bộ linh kiện được nhập khẩu từ tập đoàn sản xuất xe cao cấp nhất Trung Quốc hiện nay, được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại.
Toàn bộ thân xe làm bằng thép, được nhúng sơn điện ly, tạo độ bền khi sử dụng.
Nội thất sang trọng mang phong cách Châu Âu, ghế bật, dây đai an toàn, tạo được sự thoải mái cho hành khách trong những chuyến đi xa.
Cửa lên xuống được đóng mở bằng hơi, có remote điều khiển từ xa.
Động cơ được lắp phía sau, cách âm tốt, hộp số có 6 số tới, 1 số lùi khả năng leo dốc tốt, rất phù hợp cho việc chinh phục những chặng đường dài.
Màu xe được phối đa dạng theo phong cách hiện đại phù hợp với thị hiếu của khách hàng.
Chúc Quý Khách Thượng Lộ Bình An
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE 35 CHỖ KING LONG
ĐỘNG CƠ ( Công nghệ Cummins) | |
Kiểu | YC6J210 – 20 TURBO INTERCOOLER EURO II |
Loại | Diesel – 4 kỳ – 6 xi lanh thẳng hàng – Tăng áp |
Dung tích xi lanh | 6.494 cc |
Đường kính x Hành trình piston | 105 x 125 mm |
Công suất cực đại | 155 Kw/ 2.500 rpm |
Môment xoắn cực đại | 710 Nm/ ( 1.400 – 1600) rpm |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa đơn khô với lò xo xoắn đàn hồi |
Số tay | 5 số tới, 1 số lùi |
Tỷ số truyền | |
1st/ 2nd | 6,35/ 3.841 |
3rd/ 4th | 1,77/ 1,00 |
5th/ Rev | 0,81/ 5,42 |
HỆ THỐNG LÁI | Trợ lực thuỷ lực |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh hơi 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước/ Sau | Nhíp lá + Ống giảm chấn thuỷ lực |
LỐP XE | |
Trước/ Sau | 8.25 – R20 hay Dual 8.25 – R20 |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài tổng thể | 8.855 mm |
Chiều rộng tổng thể | 2.430 mm |
Chiều cao tổng thể | 3.400 mm |
Vết bánh trước | 1.910 mm |
Vết bánh sau | 1.800 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.400 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 265 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Trọng lượng không tải | 7.800 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 10.650 kg |
Số chỗ ngồi | 35 – 39 |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 30 % |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,4 m |
Suất tiêu hao nhiên liệu | ≤16.5 lít/ 100 km |
Tốc độ tối đa | 115 km/ h |
Dung tích thùng nhiên liệu | 180 lít |